Năm 2021, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tuyển sinh 2.180 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo, các ngành năng khiếu trường sẽ kết hợp thi tuyển. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) Đợt 1 từ 16 đến 22 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021 đã được công bố sáng 16/9. Xem điểm chuẩn tất cả các ngành đào tạo phía dưới.

Đang xem: điểm chuẩn đại học kiến trúc hà nội 2019

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kiến Trúc Hà Nội – 2021

Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00 28.85 Vẽ nhân 2
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00 27.5 Vẽ nhân 2
3 7580105_1 Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) V00 27 Vẽ nhân 2
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00 26.5 Vẽ nhân 2
5 7580101_1 Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc V00 24 Vẽ nhân 2
6 7580108 Thiết kế nội thất H00 21.25
7 7210105 Điêu khắc H00 21.25
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 20
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D01; D07 20
10 7580210_1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị) A00; A01; D01; D07 20
11 7580210_2 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ cơ điện công trình) A00; A01; D01; D07 20
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 20
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00 22.5
14 7210404 Thiết kế thời trang H00 21
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A00; A01; D01; D07 21.5
16 7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 19
17 7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm đô thị) A00; A01; D01; D07 20
18 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19
19 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 19.75
20 7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất động sản) A00; A01; C01; D01 22
21 7580301 Kinh tế Xây dựng A00; A01; C01; D01 22.5
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5
23 7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01; D07 25.25

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

Xem thêm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00; A01; D01; D07 19
2 7580201_1 Xây dựng công trình ngầm đô thị A00; A01; D01; D07 19
3 7580201_2 Quản lý dự án xây dựng A00; A01; D01; D07 21
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 18
5 7580210 Kỹ thuật hạ tầng đô thị A00; A01; D01; D07 18
6 7580210_1 Kỹ thuật môi trường đô thị A00; A01; D01; D07 18
7 7580210_2 Công nghệ cơ điện công trình A00; A01; D01; D07 18
8 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ

Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!

*
*
*
*
*
*
*
*

Xem thêm: Sắp Xếp Từ A Đến Z Trong Excel, Sắp Xếp Dữ Liệu Trong Phạm Vi Hoặc Bảng

Thống kê nhanh: Điểm chuẩn năm 2021

Bấm để xem: Điểm chuẩn năm 2021 256 Trường cập nhật xong dữ liệu năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội năm 2021. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kien Truc Ha Noi 2021 chính xác nhất trên banvethicong.com.vn

Related Post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *