banvethicong.com.vn cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Đang xem: đại học y phạm ngọc thạch điểm chuẩn
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
TS có hộ khẩu ngoài Tp. HCM (TQ) |
TS có hộ khẩu tại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩutại Tp. HCM (TP) |
TS có hộ khẩungoài Tp. HCM (TQ) |
|
Y khoa |
24,65 |
23,50 |
27,5 |
26,35 |
26,35 |
27,35 |
Dược học |
23,55 |
23,35 |
26,6 |
26,05 |
26,15 |
26,35 |
Điều dưỡng |
20,60 |
20,60 |
23,45 |
23,7 |
24,25 |
24 |
Dinh dưỡng |
20,35 |
20,15 |
22,45 |
23 |
23,8 |
23,45 |
Răng – Hàm – Mặt |
25,15 |
24,05 |
27,55 |
26,5 |
26,6 |
27,35 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22,60 |
22,75 |
25,5 |
25,6 |
25,6 |
25,7 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21,45 |
21,90 |
24,75 |
24,65 |
24,85 |
24,7 |
Khúc xạ nhãn khoa |
21,75 |
21,55 |
21,15 |
24,5 |
24,7 |
24,9 |
Y tế công cộng |
18,05 |
18,20 |
19 |
20,4 |
23,15 |
21,35 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

